Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Nỏ của người thú là những bắt chước thô thiển thiết kế của con người hoặc người lùn; mặc dù vậy, một chiếc nỏ dù sao đi nữa, vẫn là một thiết bị khá công hiệu. Những người thú nào có đủ đặc quyền để sử dụng nỏ đều là những chiến binh có năng lực, và nếu chúng thiếu sự khéo léo, chúng bù lại bằng số đông.
Nâng cấp từ: | Người thú bắn cung |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người thú bắn đại nỏ |
Chi phí: | 26 |
Máu: | 43 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 80 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Orcish Crossbowman |
Khả năng: |
kiếm ngắn chém | 4 - 3 cận chiến | ||
nỏ đâm | 8 - 3 từ xa | ||
nỏ lửa | 10 - 2 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 3 | 40% |
Núi | 2 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 30% |
Đồi | 1 | 50% |